Thực đơn
Isiolo (hạt) Phân khu hành chínhTính đến năm 2018, Quận có hai khu vực bầu cử (Khu vực bầu cử phía Bắc Isiolo và Khu vực bầu cử phía Nam Isiolo ), ba quận và mười phường.
Đơn vị bầu cử | Tiểu quận | Khu vực (Sq. Km) | khu vực |
---|---|---|---|
Bắc Isiolo | Isiolo | 3.269 | Wabera |
Bulla Pesa | |||
Burat | |||
Ngaremara | |||
Oldonyiro | |||
Merti | 12.612 | Chari | |
Cherab | |||
Nam Isiolo | Garbatulla | 9,819 | Kinna |
Garbatulla | |||
Sericho | |||
Tổng cộng: 2 | 3 | 25.700 | 10 |
Các khu vực bầu cử của quận Isiolo | ||||
---|---|---|---|---|
Bản đồ | Tên đơn vị bầu cử | Đơn vị bầu cử | Dân số gần đúng (2009) | Diện tích trong km 2 |
Bắc Isiolo | 49 | 100.176 | 15.881 | |
Nam Isiolo | 50 | 43.118 | 9,817 | |
Toàn bộ | 143.294 | 25.698 |
Thực đơn
Isiolo (hạt) Phân khu hành chínhLiên quan
Isiolo (hạt) Isilo (voi) Isolobodon Isoloba sphagnata Isolona pilosa Isolobodon montanus Isoloma costaricensis Isolona deightonii Isolobodon portoricensis Isolona cooperiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Isiolo (hạt) http://www.statoids.com/yke.html